|
• To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn • To be on a diet: Ăn uống phải kiêng cữ • To be on a good footing with sb: Có quan hệ tốt với ai • To be on a good wicket: ở thế thuận lợi • To be on a level with sb: Ngang hàng với ng¬ời nào, trình độ bằng ng¬ời nào • To be on a par with sb: Ngang cơ với ng¬ời nào • To be on a razor-edge: Lâm vào cảnh lâm nguy • To be on a sticky wicket: ở thế bất lợi • To be on boardwages: Lãnh tiền phụ cấp l¬ơng thực • To be on decline: Trên đà giảm • To be on distant terms with sb: Có thái độ cách biệt với ai • To be on duty: Đang phiên gác • To be on duty: Đang trực • To be on edge: 1.Bực mình;2.Dễ gắt gỏng • To be on equal terms with sb: Ngang hàng với ng¬ời nào • To be on familiar ground: ở vào thế lợi • To be on fighting terms: Cừu địch với nhau • To be on furlough: Nghỉ phép • To be on guard (duty): (Quân)Gác phiên trực • To be on holiday: Nghỉ • To be on loaf: Chơi rong • To be on low wage: Sống bằng đồng l¬ơng thấp kém • To be on nettle: Nh¬ ngồi phải gai • To be on one's back: ốm liệt gi¬ờng; lâm vào đ¬ờng cùng • To be on one's beam-ends: Hết ph¬ơng, hết cách • To be on one's bone: Túng quẩn • To be on one's game: Sung sức • To be on one's guard: Cảnh giác đề phòng • To be on one's guard: Giữ thế thủ, đề phòng tấn công • To be on one's legs: Đứng, đi lại đ¬ợc sau cơn bệnh nặng • To be on one's lone(s), by one's lone(s): Cô độc, lẻ loi, một mình một bóng • To be on one's lonesome: Một mình một bóng, cô đơn • To be on one's mettle: Phấn khởi • To be on one's own dunghill: ở nhà mình, có quyền tự chủ • To be on pain of death: Bị tử hình • To be on parole: Hứa danh dự • To be on patrol: Tuần tra • To be on pins and needles: Lo lắng, bồn chồn, bứt rứt • To be on post: Đang đứng gác • To be on probation.: Đang tập sự • To be on reflection: Suy nghĩ • To be on remand: Bị giam để chờ xử • To be on sentry duty: Đang canh gác • To be on sentry-go: Đang canh gác • To be on short commons: Ăn kham khổ • To be on short leave, on leave of absence: Ьợc nghỉ phép • to be on short time: làm việc không đủ ngày • To be on street: Lang thang đầu đ¬ờng xó chợ • To be on the alert against an attack: Canh gác để đề phòng một cuộc tấn công • To be on the alert: Đề cao cảnh giác • To be on the anvil: Đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu • To be on the beat: Đi tuần • To be on the booze: Uống quá độ • To be on the cadge: Kiếm ăn, ăn chực • To be on the decrease: Bớt lần, giảm lần • To be on the dole: Sống nhờ vào của bố thí, sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp • To be on the down-grade: Hết thời, mạt vận • To be on the downward path: Đang hồi sụp đổ, suy vi • To be on the firm ground: Trên cơ sở vững vàng • To be on the froth: Giận sôi gan, giận sùi bọt mép • To be on the fuddle: Say bí tỉ • To be on the gad: Đi khắp mọi nơi, đi lang thang, vơ vẩn • To be on the go: (Thtục)Rất bận rộn • To be on the grab: Đi ăn trộm • To be on the gridiron: Bồn chồn nh¬ ngồi trên đống lửa • To be on the high rope: Bị thắt cổ • To be on the highway to success: Đang có đ¬ờng tiến chắc đến thành công • To be on the hike: Đi lang thang, lêu lổng • To be on the listen: Lắng nghe, vểnh tai để nghe, lắng tai • To be on the loose: Đi chơi bời bậy bạ • To be on the loose: Sống phóng đãng • To be on the lurk: ẩn núp, rình mò, dò thám • To be on the make: (Thtục)1 • To be on the march: Đi theo nhịp quân hành • To be on the mend: Đang bình phục gần lành mạnh • To be on the night-shift: Làm ca đêm • To be on the pad: Đi lêu lổng ngoài đ¬ờng • To be on the point of departing: Sắp sửa ra đi • To be on the point of starting: Sắp sửa ra đi • To be on the rampage: Giận điên lên • To be on the rampage: Quậy phá(vì say) • To be on the right side of fortv: D¬ới bốn m¬ơi tuổi • To be on the rise: (Cá)Nổi lên đớp mồi • To be on the rove: Đi lang thang • To be on the safe side: Lợi thế • To be on the straight: Sống một cách l¬ơng thiện • To be on the tip-toe with curiosity: Tò mò muốn biết • To be on the tramp: Đi lang thang ngoài đ¬ờng phố, khắc nơi • to be on the verge of forty: gần bốn m¬ơi tuổi • To be on the waggon: (Lóng)Cữ r¬ợu; cai r¬ợu(Mỹ)xe(chở hành khách hoặc hàng hóa) • To be on the wallaby (track): Đi lang thang ngoài đ¬ờng • To be on the wane: (Ng¬ời)trở về già • To be on the watch for sb: Rình ng¬ời nào • To be on the watch for: Đề phòng, cảnh giác, nhất là một sự nguy hiểm • To be on the wrong side of forty: Đã ngoài bốn m¬ơi tuổi • To be on the wrong side of forty: Trên bốn m¬ơi tuổi • To be on the wrong side of the door: Bị nhốt ở ngoài • to be on visiting terms with; to have a visiting acquaintance with: có quan hệ thăm hỏi với • To be on watch: Đang phiên gác • To be on, up stump: Lâm vào cảnh cùng quẫn
|
|